TẠI NHÀ HÀNG

1. Ich möchte gern einen Tisch reservieren/Tôi muốn đặt 1 bàn

1. Ich möchte gern einen Tisch reservieren/Tôi muốn đặt 1 bàn
2. Haben sie noch einen freien Tisch?/Nhà hàng còn bàn nào trống không?
3. Können sie mir das Menü geben? / zeigen?/Tôi có thể xem thực đơn được không?
4. Möchten Sie etwas trinken?/Anh/Chị muốn uống gì?
5. Möchten Sie schon bestellen?/Anh/Chị đã sẵn sàng chọn món chưa?
6. Wie wäre mit Orangensaft?/Anh/Chị có muốn uống nước cam ép không?
7. Nein, danke!/Không, cảm ơn!
8. Das wäre schön!/Cũng được, cảm ơn!
9. Ich nehme das Rindersteak/Tôi sẽ dùng món bò bít tết
10.Die Rechnung bitte!/Làm ơn tính tiền cho tôi
TẠI CUỘC HẸN

1. Darf ich dir einen Drink kaufen?/Tôi mời bạn/em một ly được chứ?
2. Bist du alleine hier?/Anh đi một mình thôi sao?
3. Hast du was dagegen, wenn ich dir Gesellschaft leiste?/Anh ngồi chung bàn với em được không?
4. Bist du oft hier?/Em có thường đến đây không?
5. Bist du das erste Mal hier?/Đây là lần đầu tiên em đến đây phải không?
6. Hier ist meine Nummer./Đây là số điện thoại của anh
7. Du siehst gut aus!/Nhìn em rất tuyệt!
8. Darf ich dich nach Hause bringen?/Tôi đưa bạn về nhà được không?
9. Bitte fahr mich nach Hause/Anh lái xe đưa em về nhé
10.Ich danke Ihnen für das Kompliment/Cảm ơn anh vì lời khen
11.Ruf mich an!/Gọi cho em/tôi nhé!
TẠI KHÁCH SẠN
1. Haben Sie noch ein Zimmer frei?/Khách sạn còn phòng trống nào không?
2. Wieviel kostet ein Zimmer pro Nacht?/Giá phòng này là bao nhiêu?
3. Ein Zimmer kostet 55$./Giá phòng là 55 đô la
4. Wie viele Nächte werden Sie bleiben?/Bạn sẽ ở đây mấy hôm?
5. Gibt es Internet auf den Zimmern?/Ở phòng có mạng Internet không?
6. Wir haben W-Lan./Chúng tôi có mạng không dây
7. Ich hätte gern ein Zimmer./Tôi muốn đặt 1 phòng
8. Ich möchte Bar bezahlen./Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt
9. Ihre Zimmernummer ist 502./Phòng của Anh/Chị là 502
10. Hier ist ihr Schlüssel./Đây là chìa khóa phòng
TẠI BƯU ĐIỆN
1. Wieviel kostet ein Expressbrief?/Giá tem hạng nhất là bao nhiêu?
2. Ich möchte einen Umschlag kaufen./Tôi muốn mua một chiếc bì thư
3. Wieviel(e) brauchen Sie?/Bạn cần bao nhiêu chiếc bì thư?
4. Ich möchte das hier nach Vietnam schicken./Tôi muốn gửi cái này đến Việt Nam
5. Ich möchte dieses Paket nach Australien schicken./Tôi muốn gửi món hàng này đến Úc
6. Wieviel kostet der Versand dieses Briefes?/Gửi bức thư này tốn bao nhiêu tiền vây?
7. Können Sie es auf die Waage legen?/Anh đặt nó/bưu kiện lên cân giùm tôi
8. Wo ist der Briefkasten?/Hòm thư bưu điện ở đâu vậy?
9. Ich möchte diese Rechnung bezahlen./Tôi muốn thanh toán hóa đơn này
10. Verkaufen Sie Postkarten?/Bạn có bán bưu thiếp không?
11. Können Sie dieses Formular ausfüllen?/Bạn vui lòng điền vào mẫu đơn này
12. Möchten Sie es per Express oder Normal versenden?/Bạn muốn gửi cấp tốc hay gửi thường?
13. Es wird morgen ankommen./Tôi muốn nó tời nơi vào ngày mai.
14. Ich möchte auch noch diesen Brief verschicken./Tôi cũng muốn gửi lá thư này
15.Musst du Briefmarken kaufen?/Bạn cần mua tem không?
TẠI NGÂN HÀNG
1. Ich möchte ein Konto eröffnen./Tôi muốn mở tài khoản
2. Ich möchte ein festes Konto eröffnen/Tôi muốn mở tài khoản cố định
3. Ich möchte meinen Kontostand wissen./Tôi muốn biết số dư trong tài khoản
4. Ich möchte mein Konto kündigen./Tôi muốn đóng tài khoản
5. Ich möchte 5 Millionen VND auf mein Konto einzahlen./Tôi muốn gửi 5 triệu vào tài khoản
6. Ich möchte Geld abheben./Tôi cần rút tiền
7. Ich möchte ein Sparkonto eröffnen./Tôi muốn biết cách mở tài khoản tiết kiệm.
8. Gibt es einen Mindesteinzahlbetrag für die Kontoeröffnung?/Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?
9. Wie ist der jährliche Zinssatz?/Lãi suất hàng năm là bao nhiêu?
10. Wie sieht es mit aus, wenn ich mein Konto überziehe?/Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định
11. Was für ein Konto präferieren Sie?/Anh/Chị thích loại tài khoản nào hơn?
12.Wie möchten Sie Geld senden?/Bạn muốn gửi tiền theo phương thức nào?
13. Möchten sie eine Einzahlung oder Auszahlung tätigen?/Anh/Chị muốn gửi tiền hay rút tiền?
14.Wieviel möchten sie einzahlen?/Anh/Chị muốn gửi bao nhiêu tiền?
15.Der Zinssatz ändert sich von Zeit zu Zeit/Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng giai đoạn
16.Bitte füllen Sie zuerst dieses Formular aus./Trước tiên làm ơn điền vào giấy này.
TẠI PHÒNG KHÁM
1. Haben sie einen Termin?/Bạn có hẹn trước không?
2.Wann möchten Sie kommen?/Bạn muốn hẹn khám khi nào?
3.Geht es Morgen?/Ngày mai được không?
4.Welche Zeit?/Bán muốn mấy giờ?
5.Um 10 Uhr/10h sáng nhé.
6.So früh wie möglich./Càng sớm càng tốt
7.Mein Bauch tut sehr weh./Bụng tôi đau lắm
8.Können Sie mir ihre Versichertenkarte geben?/Tôi xem thẻ bảo hiểm của bạn được không?
TẠI SIÊU THỊ
1. Können sie mir sagen wo ich die Milch finde?/Bạn cho tôi biết chỗ bán sữa được không?
2. Ich möchte ein paar Tuben Zahnpasta kaufen./Tôi muốn mua vài tuýp kem đánh răng
3. Können sie mir eine Tüte geben?/Cho tôi xin 1 chiếc túi đựng
4. Brauchen Sie Hilfe beim Einpacken?/Anh/Chị có cần giúp gói đồ không?
5. Haben Sie eine …-karte?/Cho tôi xem thẻ thành viên của Anh/Chị?
6. Wo finde ich die Kassen?/Quầy thu ngân ở đâu vậy?
7. Nur Bargeld bitte./Chỉ thanh toán bằng tiền mặt
1. Wo kann ich eine Eintrittskarte kaufen?/Tối mua vé vào của ở đâu vậy?
2. Aus welcher Epoche kommt diese Trommel?/Cái trống này thuộc niên đại nào vậy?
3. Wo kann ich mir die Bronzestatuen ansehen?/Chỗ trưng bày tượng đồng ở đâu vậy?
4. Gibt es eine Übersicht über alles was hier zu besichtigen ist?/Có danh mục các hiện vật trưng bày không?
5. Der Eintritt ist frei/Được vào xem miễn phí
6. Gibt es eine Ausstellung von französischer Kunst?/Có phòng trưng bày cho các tác phẩm nghệ thuật của Pháp không?
7. Du musst den Führer fragen./Bạn phải hỏi người hướng dẫn
8. Diese Sammlung ist unbezahlbar./Bộ sưu tập này là vô giá
1. Bist du Student? Bạn có phải là sinh viên không?
2. Ich studiere BWL. Tôi đang học chuyên ngành kinh doanh
3. In welchem Semester bist du? Bạn học kỳ mấy rồi?
4.Ich bin Student im 2. Jahr Tôi là sinh viên năm thứ 2
5. Ich habe erst vor kurzem meinen Abschluss bekommen. Tôi mới tốt nghiệp
6. Ich habe einen Doktor in BWL. Tôi đã tốt nghiệp tiến sĩ chuyên ngành kinh tế
7. Ich nehme ein Gap-Year. Tôi đang nghỉ 1 năm trước khi học tiếp
DFV Educations