12 chủ đề tiếng Đức giao tiếp thường gặp

1. Kennst du diesen alten Mann? Bạn có biết ông già đó không?

2. Ich würde gern deinen Namen wissen. Tôi muốn biết tên bạn

3. Ich würde gern wissen, was du denkst. Tôi muốn biết bạn đang nghĩ về điều gì

4. Hast du irgendeine Idee? Bạn có biết chút gì về…?

5. Kannst du für mich herausfinden wo sie wohnt? Bạn có thể tìm hiểu cô ấy sồng ở đâu không?

6. Ich suche ein Buch über Kriminalität. Tôi đang tìm một cuốc sách về chủ đề tội phạm

1. Was hältst du von meinem neuen Haus? Bạn nghĩ gì về ngôi nhà mới của tôi?

2. Was denkst du darüber? Bạn cảm thấy như thế nào về nó?

3. Was denkst du darüber? Ý kiến của bạn là gì?

4. Hast du irgendeine Idee? Bạn có ý kiến gì không?

5. Wie ist deine Meinung dazu? / Wie ist deine Sicht auf die Dinge? Quan điểm của bạn là gì?

6. Ich würde gern deine Meinung zu dieser Sache hören / wissen. Tôi muốn nghe ý kiến của bạn về vấn đề này.

1. Können wir uns am Montag treffen? Chúng ta gặp nhau vào thứ 2 được không?

2. Können wir uns nächsten Freitag treffen? Chúng ta gặp nhau vào thứ 6 tới được không?

3. Wann kann ich mit dir sprechen? Khi nào tôi có thể nói chuyện với bạn

4. Wie sieht es morgen Nachmittag aus? Còn chiều mai thì sao?

5. Passt es dir nächsten Montag? Tối thứ 2 tới có tiện cho bạn không?

6. Ist heute abend okay? Tối nay có ổn không?

1. Ich verspreche ich werde es rechtzeitig erledigen. Tôi hứa sẽ hoàn thành công việc đúng giờ

2. Ich schwöre, dass ich dich niemals verlassen werde. Tôi thề sẽ không bao giờ rời bỏ bạn

3. Ich schwöre, dass ich dich nicht enttäuschen werde. Tôi hứa sẽ không để bạn thất vọng

4. Ich versichere dir, dass ich pünktlich sein werde. Tôi dám chắc với bạn sẽ tới đó đúng giờ

5. Vertrau mir! Ich schaffe das. Tin tôi đi, tôi có thể làm được

6. Glaub mir, ich werde nicht zu spät sein. Tin tôi đi, tôi sẽ không đến muộn đâu

1. Ich hoffe, dich bald sehen / treffen zu können. Tôi hi vọng sẽ sớm gặp bạn

2. Hoffen wir, dass es ihm bald besser geht. Hãy cùng cầu mong cho anh ấy sớm khỏe lại.

3. Ich glaube, dass die Dinge besser werden. Tôi tin là mọi chuyện sẽ tốt lên thôi

4. Ich wünschte es würde aufhören zu regnen. Ước gì trời đừng mưa nữa

5. Ich möchte ein neues Auto kaufen. Tôi muốn mua một chiếc ôtô mới

6. Was ich wirklich will / möchte ist eine Wohnung. Thứ tôi thực sự muốn là một căn hộ

1. Wie spät ist es? Mấy giờ rồi?

2. Kannst du mir die Zeit sagen? Bạn cho tôi biết mấy giờ rồi được không?

3. Wie lange musstest du warten? Bạn đợi tôi bao lâu rồi?

4. Es ist 10 (Uhr). Bây giờ là 10 giờ

5. Es ist Mitternacht. Nửa đêm rồi

6. Ich hätte nicht gedacht, dass es schon so spät ist. Tôi không nghĩ là đã muộn như thế rồi

1. Es sieht so aus, als ob du neu hier wärst. Có vẻ như bạn là người mới ở đây.

2. Vielleicht kennt sie die Antwort. Có lẽ cô ấy biết câu trả lời.

3. Ich würde sagen es ist jetzt schon nach 9 (Uhr). Tôi đoán bây giờ là hơn 9 giờ sáng

4. Wenn ich raten müsste, würde ich sagen er ist 40. Nếu phải đoán, tôi sẽ nói anh ấy 40 tuổi.

5. Vielleicht regnet es. Có lẽ trời sẽ mưa

6. Wahrscheinlich machst du es falsch. Nhiều khả năng là bạn đang làm sai cách.

1 Es ist deine Schuld! Đây là lỗi của anh

2. Ich kann nicht glauben, dass du das getan hast! Không thể tin được là anh lại làm như thế!

3. Wie konntest du nur so etwas tun? Tại sao anh có thể làm chuyện như thế được?

4. Bist du von allen guten Geistern verlassen? / Bist du verrückt? Anh bị mất trí rồi sao?

5. Was in aller Welt hast du dir dabei gedacht? Anh đã nghĩ tới điều cái quỷ gì thế?

6. Ich glaube du bist derjenige, der die Schuld daran hat. Tôi nghĩ anh là người gây ra chuyện này

1. Natürlich. Ich werde kommen. Chắc chắn rồi. Tôi sẽ tới.

2. Am Freitag wäre perfekt Ngày thứ 6 sẽ tuyệt vời đấy.

3. Ich werde dann dort sein. Tôi sẽ có mặt vào giờ đó.

4. Tut mir leid. Ich kann nicht kommen. Xin lỗi.Tôi không tới được.

5. Entschuldigung. Ich glaube das schaffe ich nicht. Rất tiếc, tôi không nghĩ mình có thể tới được.

6. Ich fürchte, ich werde am 14. nicht (an)kommen. Tôi sợ rằng mình không tới vào ngày 14 được

1. Das ist so traurig. Thật đáng buồn

2. Tut mir leid! So ein Pech! Tôi rất tiếc. Thật là đen đủi.

3. Es wird bald wieder gut. Nó sẽ sớm ổn thôi

4. Schade! Thật đáng tiếc

5. Ich weiß, wie sich das anfühlt. / Ich kenne das Gefühl. Tôi biết/hiểu cảm giác này

6. Ich hoffe es geht dir bald besser! Tôi hi vọng bạn sẽ sớm vượt qua

1. Es tut mir leid das zu sagen, aber… Tôi rất tiếc phải nói điều này, nhưng…

2. Ich bin wütend über… Tôi tức giận vì…

3. Ich bin unzufrieden mit… Tôi không hài lòng với…

4. Ich möchte mich über …. beschweren. Tôi muốn phàn nàn về…

5. Ich verstehe nicht, warum… Tôi không hiểu nổi tại sao mà…

6. Entschuldigung, aber es gibt ein Problem mit… Xin lỗi nhưng có vấn đề với…

1. Ich habe leichte Kopfschmerzen. Tôi hơi đau đầu một chút

2. Mein Hals tut weh. Tôi bị đau họng

3. Mein Rücken tut weh. Tôi bị đau lưng

4. Alles in meinem Kopf dreht sich. Đầu óc tôi đang quay cuồng

5. Ich fühle mich nicht gut. Tôi thấy mình không được khỏe

6. Ich habe in letzter Zeit nicht gut geschlafen. Dạo này tôi bị mất ngủ

DFV Educations

    Để đăng ký, mời các bạn điền thông tin theo form sau:





    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *