150 câu giao tiếp tiếng Đức siêu ngắn

1. Hör zu!/Nghe này 76.Geh noch nicht!/Đừng đi vội
2. Bleib locker!/Bình tĩnh nào/Hãy thả lỏng 77.Nicht gucken!/Đừng nhìn

(Erwähne es nicht! / Kein Sterbenswort!) Nicht der Rede wert./

3. In Bewegung bleiben!/Giải tán đi 78.Kein Problem./Không có vấn đề gì
4. Zurück!/Lùi lại 79.Schon gut./Được rồi
5. Vorwärts!/Tiến về phía trước 80.Absolut!/Chắc chắn rồi
6.Weiter!/Quên chuyện đó đi 81.Benzin ins Feuer kippen/Đổ dầu vào lửa
7.Aufmachen!/Mở ra 82.Nach dir/Bạn đi trước đi
8.Munter werden!/Tươi tỉnh lên nào 83.Immer das Gleiche / Selbe//Trước sau như một
9.Warte!/Chờ chút 84.Sei gut!/Ngoan nhé
10. Schnell! / Beeilung!/ Nhanh lên nào 85.Einem geschenkten Gaul schaut man nicht ins Maul!/
11.Abstand halten!Đừng lại gần/Giữ khoảng cách 86.todeslangweilig/Quá nhàm chán
12.Draußen bleiben!/Đừng đi vào/Ở bên ngoài 87.Auf Ex trinken!/Uống tiếp nào
13. versuchen Sie es/ Cố gắng lên 88.Jungen sind halt Jungen. (Jungs sind halt Jungs – ugs.)/Nó vẫn còn trẻ con thôi mà
14.Lass los!/Đi thôi 89.Hurry! … Schnell! / Beeil dich!/Nhanh lên nào
15. Hinlegen/Nằm xuống 90.Ich habe schon gegessen./Tôi đã ăn rồi
16.Aufhellen/Tươi vui lên 91.Ich kann dich nicht hören/Tôi không nghe thấy bạn nói gì
17.Aufreihen!/Xếp hàng đi 92.Ich mag ihn nicht./Tôi không thích anh ta
18.Aufstehen!/Dậy đi 93.Ich spreche (noch) nicht so gut./Tôi không nói tốt lắm
19.Aufgeben!/Bỏ cuộc đi/Hãy từ bỏ 94.Ich verstehe nicht/Tôi không hiểu
20.Herumgehen!/Đi dạo/Đi vòng quanh 95.Alles ist bereit/Tất cả đã sẵn sàng
21.Abtreten! / Hau ab! / Verschwinde! / Verpiss dich! (ko lich su)/Hãy đi đi/Biến đi 96.Exzellent/Xuất sắc
22.Weiter!/Thêm nữa 97.Manchmal./Đôi khi
23.Wird erwachsen! / Sei kein Weichei!/Chín chắn chút đi 98.Gute Idee/Ý kiến hay
24.Immer weiter!/Luôn luôn 99.Er mag es sehr/Anh ấy rất thích nó
25.Versammeln!/Tập hợp/Tụ họp 100.Hilfe!/Giúp tôi với
26.Leg auf!/Hãy treo lên 101.Er kommt bald/gleich/Anh ấy sẽ đến sớm
27.Versammeln!/Chuẩn bị đi 102.Er hat recht/Anh ấy đúng
28.Weg hier!/Tránh ra/Đi xa ra 103.Er ist sehr nervig/Điều đó rất phiền
29.Runter!/Xuống đi 104.Er ist sehr berühmt/Anh ấy rất nổi tiếng
30.Rein!/Leo lên đi 105.Wie geht’s?/Bạn khỏe không?
31. Raus!/Hãy ra ngoài 106.Wie läuft die Arbeit? / Wie läufts auf Arbeit?/ Công việc thế nào?
32.Was für ein Idiot!/Thật đáng ghét/Giống như một thằng ngôc 107.Fahr vorsichtig!/Lái xe cẩn thận!
33.Was für eine Erleichterung/Thật là nhẹ nhõm 108.Sei vorsichtig!/Hãy cẩn thận!
34.Was hast du die Tage so gemacht?/Dạo này đang làm gì? 109.Kannst du das für mich übersetzen?/Bạn có thể dịch nó giúp tôi không?
35.Was zur Hölle tust du da?/Bạn đang làm cái quái gì thế? 110.Hanoi ist ganz anders als Saigon/Hà Nội rất khác Sài Gòn
36.Was zur Hölle passiert hier?/Đang xảy ra chuyện gì thế này? 111.Mach dir keine Sorgen. / Mach dir keinen Kopf/Đừng lo/Đừng quá lo lắng
37.Was geht dir durch den Kopf?/Bạn đang lo lắng(nghĩ) chuyện gì vậy? 112.Jeder weiß das!/Mọi người đều biết điều đó
38.Was geht?/Có chuyện gì vậy? 113.Ich will es nicht./Tôi không muốn nó
39.Da glaubst du besser dran!/Bạn nên tin vào nó/Chắc chắn mà 114.Ich will das nicht/Tôi không muốn điều đó
40.Du bist ein Lebensretter!/Bạn là cứu tinh 115.Ich will dich nicht stören/Tôi không muốn làm phiền bạn
41.Sie müssen darauf treten/Bạn phải đi ngay 116.Ich fühle mich gut./Tôi cảm thấy tốt
42.Nimm es oder lass es!/Chịu thì lấy, không thì thôi. 117.Ich mache um 6 Feierabend/Tôi nghỉ làm lúc 6 giờ
43.Danke, dass du mich hast gewinnen lassen./Cảm ơn vì đã nhường đường 118.Ich habe Kopfschmerzen/Tôi bị đau đầu
44.Das ist eine Lüge! / Lügner!/Đó là lời nói dối 119.Nichts weiter/Không có chuyện gì đâu
45.Wer weiß das schon!/Làm sao biết được 120.Natürlich/Hãy tự nhiên
46.Je mehr, desto besser./Càng nhiều càng tốt 121.Bitte füll das Formular aus/Vui lòng điền vào mẫu đơn
47.Das Gleiche wie immer!/Giống như trước đây 122.Bitte bring mich zu dieser Adresse/Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này
48.Es gibt keinen Weg das zu wissen/Làm sao biết được 123.Bitte schreib das auf/Hãy điền vào đơn này
49.Bis hierhin und nicht weiter!/Đủ rồi đấy 124.Gleich hier/Ngay ở đây
50.Das ist zu schön, um wahr zu sein/Thật tốt quá/Chuyện này khó tin quá. 125.Darf ich mit Frau Smith sprechen?/Tôi có thể nói chuyện với cô Smith không?
51.Gib dein Bestes!/Hãy cố gắng lên 126.Mehr als das/Nhiều hơn thế
52.Aus dem Auge aus dem Sinn/Xa mặt cách lòng 127.Egal/Không vấn đề gì
53.Nach dir! / Nach Ihnen!/Xin nhường đi trước 128.Nächstes Mal/Gặp bạn lần sau
54.Du armer!… / Der, Die arme! / Arme -r… + Name/Thật tội nghiệp bạn/tôi/hắn..! 129.Nein danke/Không,cảm ơn
55.Es regnet Katzen und Hunde./Trời mưa tầm tã 130.Unsinn/Vô lý
56.Genau!/Quá đúng/Tất nhiên 131.Nur ein bisschen/Một chút thôi
57.Lächeln!/Hãy cười lên 132.Einen Moment bitte/Xin đợi một chút
58.Hast du Melissa gesehen?/Bạn có thấy Melisa không? 133.Ich schaue nach/Cùng xem nào
59.Und so treffen wir uns wieder…/Và thế là chúng ta lại gặp nhau 134.Lass mich darüber nachdenken/Để tôi suy nghĩ về việc đó
60.Entschuldigung für die Störung/Xin lỗi vì đã làm phiền 135.Lass uns das ansehen/Hãy nhìn vào đó
61.Sag!/Hãy nói to lên 136.Lass uns Englisch üben/Hãy thực hành tiếng Anh.
62.Komm mal zu mir/Hãy đến bên tôi 137.Ist Frau Müller Deutsche?/Cô Müller có phải người Đức không?
63.Erinnere dich an meine Worte!/Hãy nhớ lời tôi 138.Ist das genug?/Như thế đủ chưa?
64.Ich? Unwahrscheinlich!/Tôi hả?Không đời nào 139.Nicht länger (weiter) als 2 Meilen/Không dài hơn 2 dặm
65.Kein Abfall / Müll???/Cấm vứt rác/Không có chất/rác thải 140.Ich bin seit 2 Tagen hier/Tôi đã ở đây được 2 ngày.
66.Niemals!/Không đời nào 141.Ich habe gehört Bac Son ist ein wunderschöner Ort/Tôi nghe nói Bắc Sơn là một nơi tuyệt đẹp
67.Nein, kein bisschen/Không,không có gì cả 142.Ich habe das noch nie gesehen/Tôi chưa bao giờ thấy điều đó trước đây.
68.Das geht dich nichts an! / Das ist nicht deine Angelegenheit!/Không phải việc của bạn/Không liên quan đến bạn. 143.Bis später/Hẹn gặp lại
69.Nicht viel./Không có gì mới cả 144.Bis morgen/Hẹn gặp bạn ngày mai
70.Nichts bestimmtes./Không có gì đặc biệt cả 145.Bis heute Abend /Nacht/Hẹn gặp bạn tối nay
71.Natürlich!/Tát nhiên rồi 146.Sie ist hübsch/Cô ấy rất xinh
72.Komm her!/Đến đây nào 147. Entschuldigung für die Störung/Xin lỗi vì đã làm phiền bạn
73.Glückwunsch!/Chúc mừng nhé 148.Ja wirklich?/Thực sự luôn?
74.Definitiv!/Chắc chắn rồi 149. Auflegen/Cúp máy đi
75.Mach es wie ich sage!/Làm như tôi nói 150.Wirklich?/Có thật không?

DFV Education

    Để đăng ký, mời các bạn điền thông tin theo form sau:





    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *