1. Hör zu!/Nghe này | 76.Geh noch nicht!/Đừng đi vội |
2. Bleib locker!/Bình tĩnh nào/Hãy thả lỏng | 77.Nicht gucken!/Đừng nhìn
(Erwähne es nicht! / Kein Sterbenswort!) Nicht der Rede wert./ |
3. In Bewegung bleiben!/Giải tán đi | 78.Kein Problem./Không có vấn đề gì |
4. Zurück!/Lùi lại | 79.Schon gut./Được rồi |
5. Vorwärts!/Tiến về phía trước | 80.Absolut!/Chắc chắn rồi |
6.Weiter!/Quên chuyện đó đi | 81.Benzin ins Feuer kippen/Đổ dầu vào lửa |
7.Aufmachen!/Mở ra | 82.Nach dir/Bạn đi trước đi |
8.Munter werden!/Tươi tỉnh lên nào | 83.Immer das Gleiche / Selbe//Trước sau như một |
9.Warte!/Chờ chút | 84.Sei gut!/Ngoan nhé |
10. Schnell! / Beeilung!/ Nhanh lên nào | 85.Einem geschenkten Gaul schaut man nicht ins Maul!/ |
11.Abstand halten!Đừng lại gần/Giữ khoảng cách | 86.todeslangweilig/Quá nhàm chán |
12.Draußen bleiben!/Đừng đi vào/Ở bên ngoài | 87.Auf Ex trinken!/Uống tiếp nào |
13. versuchen Sie es/ Cố gắng lên | 88.Jungen sind halt Jungen. (Jungs sind halt Jungs – ugs.)/Nó vẫn còn trẻ con thôi mà |
14.Lass los!/Đi thôi | 89.Hurry! … Schnell! / Beeil dich!/Nhanh lên nào |
15. Hinlegen/Nằm xuống | 90.Ich habe schon gegessen./Tôi đã ăn rồi |
16.Aufhellen/Tươi vui lên | 91.Ich kann dich nicht hören/Tôi không nghe thấy bạn nói gì |
17.Aufreihen!/Xếp hàng đi | 92.Ich mag ihn nicht./Tôi không thích anh ta |
18.Aufstehen!/Dậy đi | 93.Ich spreche (noch) nicht so gut./Tôi không nói tốt lắm |
19.Aufgeben!/Bỏ cuộc đi/Hãy từ bỏ | 94.Ich verstehe nicht/Tôi không hiểu |
20.Herumgehen!/Đi dạo/Đi vòng quanh | 95.Alles ist bereit/Tất cả đã sẵn sàng |
21.Abtreten! / Hau ab! / Verschwinde! / Verpiss dich! (ko lich su)/Hãy đi đi/Biến đi | 96.Exzellent/Xuất sắc |
22.Weiter!/Thêm nữa | 97.Manchmal./Đôi khi |
23.Wird erwachsen! / Sei kein Weichei!/Chín chắn chút đi | 98.Gute Idee/Ý kiến hay |
24.Immer weiter!/Luôn luôn | 99.Er mag es sehr/Anh ấy rất thích nó |
25.Versammeln!/Tập hợp/Tụ họp | 100.Hilfe!/Giúp tôi với |
26.Leg auf!/Hãy treo lên | 101.Er kommt bald/gleich/Anh ấy sẽ đến sớm |
27.Versammeln!/Chuẩn bị đi | 102.Er hat recht/Anh ấy đúng |
28.Weg hier!/Tránh ra/Đi xa ra | 103.Er ist sehr nervig/Điều đó rất phiền |
29.Runter!/Xuống đi | 104.Er ist sehr berühmt/Anh ấy rất nổi tiếng |
30.Rein!/Leo lên đi | 105.Wie geht’s?/Bạn khỏe không? |
31. Raus!/Hãy ra ngoài | 106.Wie läuft die Arbeit? / Wie läufts auf Arbeit?/ Công việc thế nào? |
32.Was für ein Idiot!/Thật đáng ghét/Giống như một thằng ngôc | 107.Fahr vorsichtig!/Lái xe cẩn thận! |
33.Was für eine Erleichterung/Thật là nhẹ nhõm | 108.Sei vorsichtig!/Hãy cẩn thận! |
34.Was hast du die Tage so gemacht?/Dạo này đang làm gì? | 109.Kannst du das für mich übersetzen?/Bạn có thể dịch nó giúp tôi không? |
35.Was zur Hölle tust du da?/Bạn đang làm cái quái gì thế? | 110.Hanoi ist ganz anders als Saigon/Hà Nội rất khác Sài Gòn |
36.Was zur Hölle passiert hier?/Đang xảy ra chuyện gì thế này? | 111.Mach dir keine Sorgen. / Mach dir keinen Kopf/Đừng lo/Đừng quá lo lắng |
37.Was geht dir durch den Kopf?/Bạn đang lo lắng(nghĩ) chuyện gì vậy? | 112.Jeder weiß das!/Mọi người đều biết điều đó |
38.Was geht?/Có chuyện gì vậy? | 113.Ich will es nicht./Tôi không muốn nó |
39.Da glaubst du besser dran!/Bạn nên tin vào nó/Chắc chắn mà | 114.Ich will das nicht/Tôi không muốn điều đó |
40.Du bist ein Lebensretter!/Bạn là cứu tinh | 115.Ich will dich nicht stören/Tôi không muốn làm phiền bạn |
41.Sie müssen darauf treten/Bạn phải đi ngay | 116.Ich fühle mich gut./Tôi cảm thấy tốt |
42.Nimm es oder lass es!/Chịu thì lấy, không thì thôi. | 117.Ich mache um 6 Feierabend/Tôi nghỉ làm lúc 6 giờ |
43.Danke, dass du mich hast gewinnen lassen./Cảm ơn vì đã nhường đường | 118.Ich habe Kopfschmerzen/Tôi bị đau đầu |
44.Das ist eine Lüge! / Lügner!/Đó là lời nói dối | 119.Nichts weiter/Không có chuyện gì đâu |
45.Wer weiß das schon!/Làm sao biết được | 120.Natürlich/Hãy tự nhiên |
46.Je mehr, desto besser./Càng nhiều càng tốt | 121.Bitte füll das Formular aus/Vui lòng điền vào mẫu đơn |
47.Das Gleiche wie immer!/Giống như trước đây | 122.Bitte bring mich zu dieser Adresse/Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này |
48.Es gibt keinen Weg das zu wissen/Làm sao biết được | 123.Bitte schreib das auf/Hãy điền vào đơn này |
49.Bis hierhin und nicht weiter!/Đủ rồi đấy | 124.Gleich hier/Ngay ở đây |
50.Das ist zu schön, um wahr zu sein/Thật tốt quá/Chuyện này khó tin quá. | 125.Darf ich mit Frau Smith sprechen?/Tôi có thể nói chuyện với cô Smith không? |
51.Gib dein Bestes!/Hãy cố gắng lên | 126.Mehr als das/Nhiều hơn thế |
52.Aus dem Auge aus dem Sinn/Xa mặt cách lòng | 127.Egal/Không vấn đề gì |
53.Nach dir! / Nach Ihnen!/Xin nhường đi trước | 128.Nächstes Mal/Gặp bạn lần sau |
54.Du armer!… / Der, Die arme! / Arme -r… + Name/Thật tội nghiệp bạn/tôi/hắn..! | 129.Nein danke/Không,cảm ơn |
55.Es regnet Katzen und Hunde./Trời mưa tầm tã | 130.Unsinn/Vô lý |
56.Genau!/Quá đúng/Tất nhiên | 131.Nur ein bisschen/Một chút thôi |
57.Lächeln!/Hãy cười lên | 132.Einen Moment bitte/Xin đợi một chút |
58.Hast du Melissa gesehen?/Bạn có thấy Melisa không? | 133.Ich schaue nach/Cùng xem nào |
59.Und so treffen wir uns wieder…/Và thế là chúng ta lại gặp nhau | 134.Lass mich darüber nachdenken/Để tôi suy nghĩ về việc đó |
60.Entschuldigung für die Störung/Xin lỗi vì đã làm phiền | 135.Lass uns das ansehen/Hãy nhìn vào đó |
61.Sag!/Hãy nói to lên | 136.Lass uns Englisch üben/Hãy thực hành tiếng Anh. |
62.Komm mal zu mir/Hãy đến bên tôi | 137.Ist Frau Müller Deutsche?/Cô Müller có phải người Đức không? |
63.Erinnere dich an meine Worte!/Hãy nhớ lời tôi | 138.Ist das genug?/Như thế đủ chưa? |
64.Ich? Unwahrscheinlich!/Tôi hả?Không đời nào | 139.Nicht länger (weiter) als 2 Meilen/Không dài hơn 2 dặm |
65.Kein Abfall / Müll???/Cấm vứt rác/Không có chất/rác thải | 140.Ich bin seit 2 Tagen hier/Tôi đã ở đây được 2 ngày. |
66.Niemals!/Không đời nào | 141.Ich habe gehört Bac Son ist ein wunderschöner Ort/Tôi nghe nói Bắc Sơn là một nơi tuyệt đẹp |
67.Nein, kein bisschen/Không,không có gì cả | 142.Ich habe das noch nie gesehen/Tôi chưa bao giờ thấy điều đó trước đây. |
68.Das geht dich nichts an! / Das ist nicht deine Angelegenheit!/Không phải việc của bạn/Không liên quan đến bạn. | 143.Bis später/Hẹn gặp lại |
69.Nicht viel./Không có gì mới cả | 144.Bis morgen/Hẹn gặp bạn ngày mai |
70.Nichts bestimmtes./Không có gì đặc biệt cả | 145.Bis heute Abend /Nacht/Hẹn gặp bạn tối nay |
71.Natürlich!/Tát nhiên rồi | 146.Sie ist hübsch/Cô ấy rất xinh |
72.Komm her!/Đến đây nào | 147. Entschuldigung für die Störung/Xin lỗi vì đã làm phiền bạn |
73.Glückwunsch!/Chúc mừng nhé | 148.Ja wirklich?/Thực sự luôn? |
74.Definitiv!/Chắc chắn rồi | 149. Auflegen/Cúp máy đi |
75.Mach es wie ich sage!/Làm như tôi nói | 150.Wirklich?/Có thật không? |
DFV Education