1. Stück für Stück Từng li từng tí
2. Lass mich gehen / Lass mich los Để tôi đi
3. Lass mich in Ruhe! Mặc kệ tôi/Để tôi yên
4. Lange nicht gesehen Đã lâu không gặp
5. Fühl dich wie zuhause! Tự nhiên như ở nhà
6. Mach es dir bequem! Cứ tự nhiên/Tự nhiên đi
7. Es war mir ein Vergnügen. Rát hân hạnh
8. In jüngerer Zeit Lại gần đây hơn
9. Zieh den besten Nutzen daraus! Tận dụng tối đa
10. Viel besser Tốt hơn nhiều
11. Nichts Không có gì
12. Gar nichts Không sao hết/Không có vấn đề gì cả
13. Keine Wahl Không thể làm khác
14. Kein böses Blut Đừng tức giận nhé
15. Keine Chance Đừng hòng/Không được đâu
16. Jetzt oder nie! Bây giờ hoặc không bao giờ
17. Es gibt kein zurück! Không có lối thoát
18. Sackgasse Đường cùng
19. Nicht mehr, nicht weniger! Không hơn không kém
20. Es reicht! Đủ rồi, thôi đi
21. Ohne Witz (jetzt)? Không đùa đấy chứ
22. Sag niemals nie. Đừng bao giờ nói không bao giờ
23. Das geht dich nichts an. Không phải việc của mày
24. Niemals Không đời nào
25. Kein Problem Không vấn đề gì cả
26. Nichts für ungut. Không có ý gì đâu
27. Vor nicht allzu langer Zeit Cách đây không lâu
28. Außer Betrieb. Bị hư hỏng
29. Einfach kein Glück. Không gặp may
30. Es steht außer Frage. Không thể được
31. Aus dem Nichts. Bất thình lình
32. den Kontakt verloren Mất liên lạc
33. in gewisser Weise Bằng cách này hay cách khác
34. Ein Ding führt zum anderen. Chuyện này tới chuyện khác
35. So einfach wie einem Baby einen Lolli zu klauen. Dễ ợt
36. Armes Ding Tội nghiệp
37. So? Sao?
38. Es geht. Cũng tàm tạm
39. Also? Thì sao?
40. In Kontakt bleiben? Giữ liên lạc
41. Schritt für Schritt Từng bước
42. Siehst du? Thấy chưa?
43. Früher oder später Không sớm thì muộn
44. Schnauze / Fresse / Maul / Halt den Mund Im đi
45. Das ist alles Chỉ có thế thôi
46. Zu gut um wahr zu sein. Tốt đến mức khó tin
47. Schade! Ráng mà chịu
48. Je früher desto besser. Càng sớm càng tốt
49. Nimm es oder lass es. Không chịu thì thôi
50. Es ist nicht zu verleugnen, dass Không thể phủ nhận, rằng…
51. Anderseits Mặt khác thì..
2. … ist auch eine Erwähnung wert. Điều đáng nói là
53. Was ist gefährlicher? Nguy hiểm hơn là
54. Also? Thì..?
55. Also dann… Vậy thì
56. Wer weiß (das schon)? Ai mà biết
57. So wird es gemacht! Khá lắm, gắng lên
58. Warum nicht? Tại sao không?
59. Siehst du…? Anh thấy đấy?
60. Zu guter Letzt Cuối cùng nhưng không kém quan trọng
DFV Educations