60 câu giao tiếp tiếng Đức siêu ngắn

1. Stück für Stück Từng li từng tí

2. Lass mich gehen / Lass mich los Để tôi đi

3. Lass mich in Ruhe! Mặc kệ tôi/Để tôi yên

4. Lange nicht gesehen Đã lâu không gặp

5. Fühl dich wie zuhause! Tự nhiên như ở nhà

6. Mach es dir bequem! Cứ tự nhiên/Tự nhiên đi

7. Es war mir ein Vergnügen. Rát hân hạnh

8. In jüngerer Zeit Lại gần đây hơn

9. Zieh den besten Nutzen daraus! Tận dụng tối đa

10. Viel besser Tốt hơn nhiều

11. Nichts Không có gì

12. Gar nichts Không sao hết/Không có vấn đề gì cả

13. Keine Wahl Không thể làm khác

14. Kein böses Blut Đừng tức giận nhé

15. Keine Chance Đừng hòng/Không được đâu

16. Jetzt oder nie! Bây giờ hoặc không bao giờ

17. Es gibt kein zurück! Không có lối thoát

18. Sackgasse Đường cùng

19. Nicht mehr, nicht weniger! Không hơn không kém

20. Es reicht! Đủ rồi, thôi đi

21. Ohne Witz (jetzt)? Không đùa đấy chứ

22. Sag niemals nie. Đừng bao giờ nói không bao giờ

23. Das geht dich nichts an. Không phải việc của mày

24. Niemals Không đời nào

25. Kein Problem Không vấn đề gì cả

26. Nichts für ungut. Không có ý gì đâu

27. Vor nicht allzu langer Zeit Cách đây không lâu

28. Außer Betrieb. Bị hư hỏng

29. Einfach kein Glück. Không gặp may

30. Es steht außer Frage. Không thể được

31. Aus dem Nichts. Bất thình lình

32. den Kontakt verloren Mất liên lạc

33. in gewisser Weise Bằng cách này hay cách khác

34. Ein Ding führt zum anderen. Chuyện này tới chuyện khác

35. So einfach wie einem Baby einen Lolli zu klauen. Dễ ợt

36. Armes Ding Tội nghiệp

37. So? Sao?

38. Es geht. Cũng tàm tạm

39. Also? Thì sao?

40. In Kontakt bleiben? Giữ liên lạc

41. Schritt für Schritt Từng bước

42. Siehst du? Thấy chưa?

43. Früher oder später Không sớm thì muộn

44. Schnauze / Fresse / Maul / Halt den Mund Im đi

45. Das ist alles Chỉ có thế thôi

46. Zu gut um wahr zu sein. Tốt đến mức khó tin

47. Schade! Ráng mà chịu

48. Je früher desto besser. Càng sớm càng tốt

49. Nimm es oder lass es. Không chịu thì thôi

50. Es ist nicht zu verleugnen, dass Không thể phủ nhận, rằng…

51. Anderseits Mặt khác thì..

2. … ist auch eine Erwähnung wert. Điều đáng nói là

53. Was ist gefährlicher? Nguy hiểm hơn là

54. Also? Thì..?

55. Also dann… Vậy thì

56. Wer weiß (das schon)? Ai mà biết

57. So wird es gemacht! Khá lắm, gắng lên

58. Warum nicht? Tại sao không?

59. Siehst du…? Anh thấy đấy?

60. Zu guter Letzt Cuối cùng nhưng không kém quan trọng

DFV Educations

    Để đăng ký, mời các bạn điền thông tin theo form sau:





    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *