Động từ trong tiếng Đức khá phức tạp, gồm động từ tách được và động từ không tách được. Có rất nhiều động từ chỉ khác nhau ở tiền tố (Präfix) nhưng ý nghĩa lại khác nhau. Vậy tiền tố trong tiếng Đức (Präfix) là gì? Chúng ta cần nhớ những tiền tố nào?
Tiền tồ là một phần mở rộng của từ, nó đứng trước từ gốc. Việc thêm tiền tố vào từ gốc sẽ tạo nên một từ có nghĩa hoàn toàn mới. Tiền tố đứng một mình không mang ý nghĩa cụ thể nào.
Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi đề cập nội dung động từ đi với tiền tố.
ab-
- abfahren (khởi hành), abschicken (gửi đi)
- absteigen (xuống xe), absinken (hạ thấp xuống)
- abschreiben (chép lại)
- abbestellen (bỏ sự kêu hàng)
- abmelden (bỏ đăng ký)
- abreißen (giựt đứt, xé đứt)
- abschalten (tắt máy, tắt đèn)
- abschneiden (cắt đứt)
- abdrehen (vặn ngừng hay tắt nước)
- abmalen (đồ lại)
- abbrechen (bẻ gãy, kết thúc)
- abblasen (thổi)
- abbauen (giảm, khai thác)
- abdrehen (xoắn đứt)
- abbrennen (bị thiêu hủy)
an-
- anheben (nâng lên)
- anfahren (bắt đầu chạy)
- anbrennen (bắt đầu cháy)
- andenken (hồi tưởng)
- anbieten (mời mọc)
- ansteigen (tăng lên; nước dâng lên)
- ansprechen (đề cập; ngõ lời)
- andeuten (ám chỉ)
- ankommen (đến)
- anfliegen (bay tới)
- anbauen: trồng/xây
- anbraten: xào
- androhen: đe dọa ai
- anfallen: tấn công
- anfangen: bắt đầu
- anfassen: chạm vào
- anfordern: yêu cầu
- anfügen: cho thêm (tài liệu)
- anführen: nêu (ví dụ)
- angehen: liên quan đến cái gì
- angucken: nhìn ai/xem cái gì
- anhaben: mặc gi
- anhalten: tạm dừng
- anheben: nâng/nhấc
- anhängen: treo cái gì
- anheizen: làm nóng lên
- anhören: lắng nghe ai
- ankleben: dán lên
- ankündigen: báo trước điều gì
- anlächeln: mỉm cười
- anmachen: bật
- anmelden: đăng ký
- annehmen: chấp nhận, tiếp nhận
- anpflanzen: trồng
- anpflaumen: bốc cháy, bùng cháy
auf-
- aufblicken (nhìn khướt lên)
- auflachen (cười ầm lên)
- aufklappen (mở ra)
- aufsetzen (đặt lên)
- aufblättern (lật từng trang)
- aufsteigen (leo lên)
- aufleuchten (loé lên)
- aufkleben (dán lên)
- aufschreiben (biên lại)
- aufmachen (mở)
- aufbauen (xây dựng)
- aufbereiten (xử lý)
- aufräumen (dọn dẹp)
- aufessen (ăn xong)
- aufbessern (cải thiện/trau dồi)
- aufbewahren(bảo tồn)
- aufdecken (khám phá)
- aufdrängen (ép buộc)
- aufdrehen (tăng lên)
- aufdrucken (in dấu)
- auffallen (đập vào mắt ai)
- auftanken (bơm nhiên liệu)
- auftauchen (hiện lên)
- aufteilen (chia lợi nhuận)
- auftragen (quết/phết)
- auftauen (giã đông)
- aufwärmen (hâm thức ăn)
- aufwachen (thức dậy)
- aufwachsen (lớn lên)
- aufzehren (dùng hết)
aus-
- ausarbeiten (sửa soạn)
- ausatmen (thở ra)
- ausbalancieren (cân bằng)
- ausbauen (mở rộng quy mô)
- ausbeinen (gõ xương)
- ausbezahlen (hoàn trả tiền)
- ausdauern (kiên trì)
- ausdehnen (dãn nở)
- ausdenken (cân nhắc)
- ausmachen (tắt)
- ausmalen (tô màu)
- ausmeißeln (khắc cái gì)
- ausmerzen (tiệt trừ bệnh)
- ausmontieren (tháo ra)
- ausnutzen (tận dụng)
- auslachen (cười nhạo)
- ausladen (dỡ)
- aushängen (đăng lên internet)
- aushalten (chịu đựng)
- aushandeln (thỏa thuận/thương lượng)
- aushelfen (giúp ai)
- ausheben (đào hố)
- austauschen (đổi)
- auszahlen (trả cái gì cho ai khoản tiền)
- auszeichnen (tặng thưởng)
- auslagern (dọn ra chỗ khác)
- ausgliedern (tách ra, ngăn ra, chia ra)
- austrinken (uống trọn)
- auspacken (tháo, mở ra hết)
- ausdiskutieren (tranh cải đến cùng)
- ausschlafen (ngủ đã giấc)
ein-
- einatmen(hít vào)
- einarbeiten(đào tạo/dạy nghề)
- eintreten (bước vào)
- einreisen (nhập cảnh)
- einpacken (gói vào)
- einwickeln (bao, bọc lại)
- einarbeiten (hướng dẫn một công việc)
- einführen (nhập cảng)
- einlaufen (thun lại)
- eincremen (thoa kem lên da)
- einölen (thoa dầu lên người)
- einkaufen (mua sắm)
- sich einlassen auf etw. Akk (bắt tay vào việc gì)
- einkaufen (mua sắm)
- einchecken (đăng ký hành lý)
- sich eincremen (bôi kem)
- einhalten (giữ cái gì)
- sich einhängen (khoác tay với ai)
- einheizen (nhóm lửa)
- eingeben (nhập mật khẩu)
- einkassieren (thu tiền)
- einladen (mời)
- sich einlassen (bắt tay vào làm việc gì)
- einnehmen (chiếm giữ)
- einnicken (ngủ lơ mơ)
- sich einmischen (can thiệp vào)
- einmauern (xây bịt lại)
- einteilen (phân chia)
- eintauchen (ngâm,chấm cái gì)
- sich einreden (tự dối lòng mình)
- einreisen (nhập cảnh)
- einräumen (sắp xếp cái gì)
- einrahmen (đặt vào khung)
- einschätzen (định giá)
- einschalten(bật)
- einschlafen (ngủ thiếp đi)
- einschieben (nhét vào đâu)
- sich einschiffen (lên boong tàu)
- einsammeln (thu nhặt)
- eintragen (ghi vào đâu)
- eintreten (đi vào đâu)
- eintreiben (thu hồi)
- einweichen (ngâm)
- einwerfen (ném cái gì)
- einweihen (khai mạc)
- einwenden (phản đối cái gì)
- einwandern (nhập cư)
- einwickeln (bọc cái gì)
- einwilligen (duyệt cái gì)
- einwirken (ảnh hưởng)
mit-
- mitentscheiden (cùng quyết định)
- mitarbeiten (hợp tác)
- mitgehen (tháp tùng)
- mitlaufen (cùng chạy theo)
- mitbringen/mitnehmen (mang theo)
- mitmachen (làm cùng)
- mitkommen (đi cùng)
- mitbekommen (làm chứng cho)
- mitbenutzen (chia sẻ)
- mitteilen (báo tin)
nach-
- nachrechnen (tính toán lại)
- nachlaufen (theo đuổi)
- nachfeiern (bắt chước, cạnh tiến)
- nachdenken (suy nghĩ, suy lại)
- nachfragen (hỏi thăm, hỏi han)
- nachahmen (bắt chước)
- nachbezahlen (trả nốt)
- nachfüllen (làm đầy)
- nachforschen (điều tra nghiên cứu)
- nachgehen (đi theo)
- nachgeben (nhượng bộ)
- nachgrübeln (suy ngẫm về điều gì)
- nachholen (học thêm điều gì)
- nachkommen (theo kịp ai)
- nachlassen (làm dịu đi)
- nachlegen (chụm củi vào lò)
- nachprüfen (kiểm tra lại)
- nachsagen (lặp lại)
- nachschicken/nachsenden (chuyển tiếp)
- nachschneiden (cắt tỉa)
vor-
- vorlaufen ( chạy trước, chạy đến trước)
- vorarbeiten (làm trước, làm sẳn)
- vorbereiten (sửa soạn)
- vorschlagen (đề nghị)
- vorführen (giới thiệu trước công chúng)
- vorsagen (nói trước điều gì để người nào lặp lại)
- vorangehen/vorankommen (tiến lên)
- vorbehalten (dự trữ/bảo lưu)
- vorführen (biểu diễn)
- vorhaben (dự định)
zu-
- zudecken (đậy lại)
- zuschrauben (vặn cho kín lại)
- zugehen (đi đến)
- zusenden (gửi cho ai)
- zuhören (nghe kỹ)
- zuordnen (sắp xếp)
- zukaufen (mua thêm vào)
- zuarbeiten (hỗ trợ, giúp đỡ)
- zubauen (ngăn chặn)
- zugucken (thức đêm/gác đêm)
- zulassen (thừa nhận, công nhận)
- zulaufen (chạy đến)
- zuklappen (đóng sập lại)
- zukleben (dán)
- zuknöpfen (cài khuy)
- zunähen (khâu lại)
- zulegen (tăng cường )
- zumachen (đóng lại)
- zumauern (xây bịt lại)
- zumessen (quy định hình phạt)
- zuteilen (phân chia)
los-
- losgehen (lên đường)
- losschießen (nói huỵch toẹt ra)
- losreissen (giật bung ra)
- losbinden (tháo ra)
- losbinden (tháo dây)
- losfahren (khởi hành, lên đường)
- loslassen (giải thoát)
- lostrennen (cắt đứt/tách ra)
zurück-
- zurückholen (lấy lui)
- zurückgehen (trở lui, lại)
- zurückfallen (trở lại tình trạng củ)
- zurückbekommen (nhận trở lại)
- zurückkaufen (mua lại)
- zurückgrüßen (chào lại)
- zurückschlagen (đánh lại)
- zurückblicken (nhìn lại)
- zurückdenken (hồi tưởng lại)
- zurückbeugen (ngửa về phía sau)
- zurückbleiben (tụt hậu)
- zurückblicken (quay lại nhìn ai)
- zurückdatieren (ghi lùi ngày)
- zurückerstatten (hoàn lại cái gì cho ai)
- zurückerobern ( chiếm lại)
- zurückkehren/zurückkommen (quay trở lại)
- zurücknehmen (không giữ lời hứa)
- zurücktreten (từ bỏ)
- zurückschicken (gửi trở lại)
- zurückschlagen ( trả đũa ai)
- zurückschrecken (lùi lại khỏi ai)
- zurückschreiben (hồi âm cho ai)
- zurückspringen (nhảy lùi lại)
- zurückstellen (vặn bớt lò sưởi)
- zurückzahlen (trả lại tiền)
- zurückziehen (rút khỏi)
- zurückzucken (chùn lại)
zusammen-
- zusammenwohnen (ở chung)
- zusammenarbeiten (làm chung)
- zusammenbauen (ráp lại)
- zusammenkleben (dán lại)
- zusammenlegen (để chung vào nhau)
- zusammenklappen (xếp lại)
- zusammenbrechen (té xỉu)
- zusammenstürzen (sụp đổ toàn diện)
- zusammendrängen (chen chúc vào cái gì)
- zusammendrücken (ép, nén)
- zusammenfallen (xảy ra đồng thời)
- zusammenkommen (họp mặt)
- sich zusammenkauern (túm tụm)
- sich zusammennehmen (lấy lại can đảm)
- zusammenleben (sống chung với nhau)
- zusammenlegen (tổ chức quyên góp)
- zusammentragen (mang cái gì đến đâu)
- zusammentreten (họ để thảo luận)
DFV Education