Mẫu câu tiếng Đức giao tiếp dành cho dân văn phòng

Mẫu câu thông dụng

  • Kann ich eine Kopie davon bekommen?

Cho tôi một bản sao của cái này được không?

  • Wo ist der Fotokopierer?/ die Marketingabteilung/ die Schreibkraft?

Máy phô-tô/ Phòng Marketing/ Nhân viên đánh máy ở đâu vậy?

  • Entschuldigung, darf ich reinkommen?

Xin lỗi, tôi vào được không?

  • Kann ich den Bericht sehen?

cho tôi xem bản báo cáo được không?

  • Kannst du mir helfen?

Bạn giúp tôi được không?

  • Brauchen Sie Hilfe?

Bạn có cần giúp gì không?

  • In welchem Raum findet das Meeting statt?

Cuộc họp diễn ra ở phòng nào vậy?

  • Wann fängt die Besprechung an?

Khi nào thì cuộc họp bắt đầu?

  • Wir machen um 11 Uhr Pause.

Chúng ta sẽ tạm nghỉ vào lúc 11 giờ

Mẫu câu đưa ra lời chỉ dẫn

  • Unser Leiter ist jetzt beschäftigt.

Quản lý của chúng tôi hiện đang bận

  • Wir werden einen neuen Chef haben.

Chúng ta sẽ đón một vị sếp mới

  • Es liegt ein Problem mit meinem Computer vor

Có vấn đề gì đó với cái máy tính của tôi

  • Er ist heute nicht im Büro.

Hôm nay anh ấy không đến cơ quan.

  • Er wurde befördert.

Anh ấy vừa được thăng chức

  • er ist zurückgetreten.

Anh ấy vừa xin nghỉ việc

  • Sie haben einen Anruf.

Bạn có điện thoại này

  • Entschuldigung, ich kann es heute nicht zum Meeting schaffen.

Xin lỗi, tôi không thể tham gia buổi họp ngày hôm nay được.

  • Der Aufzug funktioniert nicht.

Thang máy bị hỏng rồi.

  • Der Drucker ist gestaut.

Máy in bị kẹt giấy rồi

Mẫu câu đưa ra ý kiến

  • Mit Verlaub denke ich…

Nếu có thể, tôi nghĩ rằng…

  • Entschuldigen Sie die Störung!

Xin lỗi vì đã ngắt lời!

  • Darf ich Sie hier unterbrechen?

Tôi có thể ngắt lời bạn được không?

  • Darf ich hierzu etwas sagen?

Tôi có thể nói vài lời được không?

  • Meiner Meinung nach…

Theo quan điểm của tôi thì…

  • Ich persönlich bin der Meinung, dass …

Theo cá nhân tôi thì …

  • meiner Auffassung nach…/ aus meiner Sicht…

Theo tôi/theo ý kiến cua tôi thì…

Theo góc nhìn của tôi thì…

  • So wie ich das sehe, …

Từ cách nhìn/quan điểm của tôi thì…

Mẫu câu hỏi ý kiến

  • Bist du ganz sicher, dass … ?

Bạn có chắc chắn rằng…

  • Glaubst du (wirklich), dass … ?

Bạn có (thực sự) nghĩ rằng…

  • Wie denkst du darüber?

Bạn nghĩ sao về việc này?

  1. Wir haben von dir nicht gehört

Chúng tôi vẫn chưa nghe thấy ý kiến của bạn

  • Möchten Sie etwas hinzufügen?

Bạn có muốn đóng góp ý kiến gì không?

  • Haben Sie (dazu) etwas zu bemerken?

Bạn có nhận xét/ý kiến gì không?

 Mẫu câu bình luận

  • Das ist interessant!

Thật thú vị!

  • Ich wäre nie darauf gekommen, dass …

Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng là…

  • Ich verstehe was du meinst.

Tôi hiểu điều bạn muốn nói/ Tôi hiểu ý của bạn.

  • Einverstanden

Hiểu rồi.

  • Das ist ein Argument.

Ý rất hay.

Mẫu câu biểu đạt sự đồng tình

  • Ich stimme dir vollkommen zu.

Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.

  • Ich muss dir zustimmen.

Tôi buộc phải đồng ý với bạn.

  • Das sehe ich auch / (genau) so.

Đó cũng (chính xác) là điều tôi thấy.

  • Genau!

Chính xác!

Mẫu câu bày tỏ bất đồng quan điểm

  • Leider sehe ich das ganz anders.

Thật không may là tôi lại có cách nghĩ khác.

  • Bis zu einem gewissen Punkt stimme ich Ihnen zu, aber…

Tôi đồng ý với bạn, nhưng mà…

  • Ich fürchte, ich bin nicht Ihrer Meinung.

Tôi e rằng tôi không đồng tình với ý kiến của bạn

Mẫu câu đưa ra đề nghị

  • Mal sehen / schauen, …

Nhìn vào đây

  • Wir sollen…

Chúng ta nên…

  • Warum nicht?

Tại sao không?

  • Lass uns doch …

Chúng ta hãy…

  • Wie wäre es mit …?

Thế còn việc… thì sao?

Mẫu câu đưa ra lời giải thích rõ ràng

  • Lassen Sie mich … darlegen.

Để tôi giải thích/làm rõ về…

  • Habe ich mich klar ausgedrückt?

Như vậy đã rõ chưa?

  • Verstehst du was ich vorhabe?

Bạn có hiểu ý tôi không?

  • Lassen Sie mich das anders ausdrücken!

Để tôi giải thích bằng cách khác

  • Ich muss zugeben, dass …

Tôi phải thừa nhận là…

Mẫu câu hỏi thêm thông tin

  • Können Sie bitte…?

Bạn có thể…?

  • Ich möchte dir…

Tôi muốn…

  • Würden Sie bitte …?

Bạn có phiền…?

  • Könnten Sie (vielleicht) … ?

Tôi đang tự hỏi liệu bạn có thể…?

Mẫu câu yêu cầu nhắc lại

  • Ich fürchte, ich habe das nicht verstanden. Könnten Sie das bitte wiederholen?

Tôi e rằng tôi chưa hiểu phần đó Bạn có thể làm ơn nhắc lại được không?

  • Entschuldigung, das habe ich nicht verstanden. Bitte wiederholen Sie das.

Xin lỗi, tôi chưa hiểu. Xin bạn hãy nói lại.

  • Ich habe nicht begriffen, worauf Sie hinauswollte. Können Sie das noch mal sagen?

Tôi chưa hiểu bạn muốn làm gì. Bạn có thể nói lại phần đó một lần nữa không?

Mẫu câu yêu cầu/đề nghị giải thích rõ hơn

  • Ich folge dir nicht ganz. Was meinst du genau?

Tôi chưa theo kịp bạn. Điều bạn thực sự muốn nói là gì?

  • Ich fürchte, ich verstehe nicht ganz, worauf du hinaus willst.

Tôi e là tôi không thật sự hiểu bạn đang nói về điều gì.

  • Können Sie mir erklären, wie das funktioniert?

Bạn làm ơn giải thích giúp tôi là cái này làm thế nào?/Hoạt động thế nào?

  • Ich verstehe nicht, was du meinst. Könnten wir bitte mehr Details haben?

Tôi không hiểu ý bạn. Bạn làm ơn đưa thêm một số chi tiết nữa được không?

Mẫu câu điều chỉnh hiểu nhầm

  • Entschuldigung, ich glaube, Sie haben falsch verstanden, was ich gesagt habe.

Xin lỗi, tôi nghĩ rằng bạn hiểu lầm ý tôi rồi.

  • Entschuldigung, das ist nicht ganz richtig.

Xin lỗi, điều này có vẻ không đúng cho lắm.

  • Ich fürchte, du verstehst nicht, was ich sage.

Tôi e rằng bạn không hiểu điều tôi đang nói

  • Das ist nicht ganz das, was ich vorhabe.

Đó không phải là điều tôi nghĩ.

  • Das habe ich nicht gemeint.

Ý tôi không phải là như vậy

 

DfV Educations

    Để đăng ký, mời các bạn điền thông tin theo form sau:





    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *