Tag Archives: Tiếng Đức giao tiếp

60 lời khen bằng tiếng Đức

DFV Education ...

1 Comment

150 câu giao tiếp tiếng Đức siêu ngắn

1. Hör zu!/Nghe này 76.Geh noch nicht!/Đừng đi vội 2. Bleib locker!/Bình tĩnh nào/Hãy thả lỏng 77.Nicht gucken!/Đừng nhìn (Erwähne es nicht! / Kein Sterbenswort!) Nicht der Rede wert./ 3. In Bewegung bleiben!/Giải tán đi 78.Kein Problem./Không có vấn đề gì 4. Zurück!/Lùi lại 79.Schon gut./Được rồi 5. Vorwärts!/Tiến về phía trước 80.Absolut!/Chắc chắn rồi ... ...

60 câu giao tiếp tiếng Đức siêu ngắn

1. Stück für Stück Từng li từng tí 2. Lass mich gehen / Lass mich los Để tôi đi 3. Lass mich in Ruhe! Mặc kệ tôi/Để tôi yên 4. Lange nicht gesehen Đã lâu không gặp 5. Fühl dich wie zuhause! Tự nhiên như ở nhà 6. Mach es dir bequem! Cứ tự nhiên/Tự ... ...

Các cách nói cảm ơn trong tiếng Đức

“Cảm ơn” có thể nói là một từ thông dụng nhất khi giao tiếp. Có nhiều cách diễn đạt khác nhau để thể hiện được suy nghĩ của bạn. Chúng tôi giới thiệu đến các bạn những cách nói lời “Cảm ơn” khác nhau bằng tiếng Đức. 1 Danke! Cảm ơn! 2 Danke schön! Cảm ... ...

Một số câu cổ vũ bằng tiếng Đức

Mit der Zeit wird es besser. Thời gian qua đi, mọi thứ rồi sẽ ổn thôi. Nach Regen kommt Sonnenschein. Sau cơn mưa trời lại sáng Regen im April, bringt Blumensegen im Mai. Khi giông tố qua đi, một sự khởi đầu tốt lành sẽ tới glaube an Dich! Hãy tin vào chính bạn! Nur ... ...

2 Comments

Mẫu câu tiếng Đức giao tiếp dành cho dân văn phòng

Mẫu câu thông dụng Kann ich eine Kopie davon bekommen? Cho tôi một bản sao của cái này được không? Wo ist der Fotokopierer?/ die Marketingabteilung/ die Schreibkraft? Máy phô-tô/ Phòng Marketing/ Nhân viên đánh máy ở đâu vậy? Entschuldigung, darf ich reinkommen? Xin lỗi, tôi vào được không? Kann ich den Bericht sehen? cho ... ...

Động từ khuyết thiếu trong tiếng Đức

Động từ bình thường sẽ diễn tả một hành động tương ứng ví dụ như Động từ essen diễn tả hành động ăn. Nhưng Modalverben lại là một nhóm động từ đặc biệt. Chúng được gọi là những động từ bổ trợ, Modalverben sẽ kết hợp với một động từ chính để bổ sung thêm ý nghĩa cho động từ đó, ... ...