Trọn bộ bí kíp nói xin lỗi chuẩn Đức
1 | Kannst du mir verzeihen? | Cậu sẽ tha lỗi cho mình chứ? |
2 | Verzeih mir! | Xin tha thứ cho mình |
3 | Wie kann ich es wieder gut machen? | Làm sao để tôi bù đắp được cho bạn đây? |
4 | Ich gebe es zu | Tôi xin nhận sai |
5 | Ich entschuldige mich | Tớ xin lỗi |
6 | Ich kann nicht ausdrücken, wie leid es mir tut | Tớ không biết phải nói rằng mình ân hận tới mức nào |
7 | Ich wollte das nicht tun | Tớ không cố ý |
8 | Ich bitte um Verzeihung | Xin thứ lỗi |
9 | Ich will dich nicht missfallen | Tớ không cố ý làm bạn phật lòng |
10 | Mir ist schlecht, was ich getan habe | Tớ cảm thấy tồi tệ vì những việc mình đã làm |
11 | Ich habe es aus Versehen vergessen | Tớ chợt quên mất |
12 | Ich hatte das falsch | Tớ đã sai rồi |
13 | Ich hoffe, du kannst mir verzeihen | Hy vọng cậu có thể tha lỗi cho mình |
14 | Ich machte einen Fehler | Tớ sai rồi |
15 | Ich vermasselte | Tớ đã làm hỏng chuyện |
16 | Ich schulde dir eine Entschuldigung | Tớ nợ cậu 1 lời xin lỗi |
17 | Ich bereue | Mình hối hận rồi |
18 | Ich hätte dir zuhören sollen | Tớ đã nên nghe lời cậu |
19 | Ich hätte das nicht tun sollen | Tớ đã không nên làm như vậy |
20 | Ich entschuldige mich aufrichtig | Mình thành thực xin lỗi |
21 | Ich übernehme die volle Verantwortung für mein Verhalten | Tôi xin nhận hoàn toàn trách nhiệm về hành động của mình. |
22 | Ich möchte mich entschuldigen | Mình muốn xin lỗi |
23 | Ich wollte sagen, es tut mir leid | Tớ muốn nói lời xin lỗi |
24 | Ich war unvorsichtig | Tớ đã thật vô ý |
25 | Ich möchte mich entschuldigen | Mình muốn xin lỗi |
26 | Es tut mir leid | Tớ xin lỗi |
27 | Es tut mir leid, ich bin so ein Durcheinander | Xin lỗi, tôi bừa bãi quá |
28 | Es tut mir sehr leid | Tớ rất xin lỗi |
29 | Es ist alles meine Schuld | Hoàn toàn là do tôi |
30 | Es wird nicht wieder vorkommen | Sẽ không có lần sau nữa |
31 | Entschuldigen Sie | Mình xin lỗi |
32 | Es ist mein Fehler | Là lỗi của tôi |
33 | Oh mein schlechter! | Ôi, mình xin lỗi |
34 | Oh! Es tut mir sehr leid | Ôi, xin lỗi nhé |
35 | Das tut mir leid | Xin lỗi về chuyện đó |
36 | Entschuldigung, ich hatte keine Wahl | Xin lỗi tôi không còn cách nào khác |
37 | Das war falsch von mir | Tôi đã làm sai |
38 | Es wird kein nächstes Mal geben | Sẽ không có lần sau nữa |
39 | Sie können mich dafür beschuldigen | Bạn cứ trách mình đi |
40 | Verzeihung, das klingt sicher total dumm | Tôi xin lỗi, nghe có vẻ ấu trĩ quá |
41 | Entschuldigen Sie bitte die Umstände, die ich Ihnen dadurch bereitet habe | Tôi thật tình xin lỗi vì đã gây phiền toái cho cậu. |
DFV Educations